Hyundai Grand i10
Đang Được Hỗ Trợ Chính Sách Khuyến Mãi Đặc Biệt!
Bạn có thể liên hệ tư vấn 24/7 bằng cách gọi Hotline, chát Zalo hoặc điền thông tin bạn vào Form Báo Giá, chuyên viên tư vấn sẽ gọi cho bạn sau 5 phút và hỗ trợ bạn giá bán cùng quà tặng phụ kiện hấp dẫn.
Liên Hệ Hotline: 0359100993 Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất
Giới thiệu Grand i10 1.2 AT |
Hyundai Thành Công Việt Nam ra mắt mẫu xe Grand i10 2022 thế hệ hoàn toàn mới được lắp ráp tại Việt Nam với 6 phiên bản: 1.2 MT Base, i10 1.2 MT, i10 1.2 AT, i10 sedan 1.2 MT Base, i10 sedan 1.2 MT, i10 sedan 1.2 AT.
Grand i10 1.2 AT có ngoại thất khác biệt khá nhiều với bản tiền nhiệm, đồng thời sở hữu phong cách cá tính, thời trang hơn, cùng với nâng cấp hàng loạt trang bị ngoại nội thất và tính năng an toàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GRAND I10 2022
Ngoại thất Grand i10 1.2 AT |
Gói gọn trong kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 3.805 x 1.680 x 1.520 mm cùng với những đường nét tinh tế giúp Hyundai Grand i10 1.2 AT 2022 trở thành chiếc xe rộng rãi nhất trong cùng phân khúc như Kia Morning và Vinfast Fadil, Toyota Wigo.
Hyundai Grand i10 1.2 AT được trang bị gương chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim nhôm 15 inch. Cụm đèn trước tích hợp đèn pha, đèn cốt, đèn xi nhan sử dụng bóng đèn halogen. Đèn sương mù tích hợp cụm đèn LED chạy ban ngày mới (Daytime Running Lights) trên Grand i10 đem đến vẻ thể thao đậm nét cho chiếc xe. Lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn giúp tăng hiệu quả làm mát động cơ.
Mâm đúc hợp kim nhôm 175/60 R15
An toàn hơn với dải đèn LED báo phanh tích hợp trên đuôi lướt gió, giúp các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát khi có phanh gấp.
Hyundai Grand i10 sở hữu cụm đèn hậu kích cỡ lớn, được bố trí ở vị trí thuận tiện dễ quan sát, nhằm tăng độ nhận diện từ xa, giúp đảm bảo an toàn khi vận hành.
Tay nắm cửa mạ Crom tích hợp nút bấm mở cửa điện tử thông minh trên Grand i10 1.2 AT tạo nên vẻ lịch lãm, sang trọng cho chiếc xe.
Nội thất Grand i10 1.2 AT |
Là một mẫu xe phân khúc A có chiều dài cơ sở 2.450 mm, Hyundai Grand i10 1.2 AT được đánh giá cao với không gian nội thất khá thoải mái.
Các ghế ngồi được thiết kế với chất liệu da cao cấp, kết hợp hai tông màu đen viền chỉ đỏ thời trang, trẻ trung. Cả hai hàng ghế trước và sau đều có tựa lưng lớn và ôm sát, hàng ghế sau có đủ tựa đầu dành cho ba hành khách.
Hàng ghế sau trang bị cửa gió điều hòa và cổng sạc điện thoại tiện lợi, phù hợp với thời tiết nóng ẩm tại Việt Nam.
Cốp sau rộng rãi, hàng ghế thứ hai có thể gập phẳng giúp mở rộng khoang chở đồ. Ngoài ra các ngăn chứa đồ cũng bố trí ở phía trước, cạnh cần số và trên cửa xe, mang đến nhiều tiện ích hơn cho mọi hành khách.
Hyundai trang bị hệ thống giải trí khá tốt cho chiếc Grand i10 1.2 AT với màn hình cảm ứng 8 inh đa chức năng, hỗ trợ giải trí với các kết nối các chức năng Bluetooth, Radio, MP3/MP4, cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB, kết nối Apple Carplay và Android Auto cùng hệ thống âm thanh 4 loa kết hợp với các nút bấm điều khiển âm lượng và chuyển bài trên Vô-lăng. Màn hình tích hợp bản đồ chỉ đường GPS dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Hyundai Grand i10 1.2 AT được trang bị chìa khóa thông minh đi cùng nút bấm khởi động Start Engine vô cùng thuận tiện. Điều hòa hai chiều nóng/lạnh tích hợp sấy kính trước và sau.
Màn hình thông tin LCD 5.3 inh cung cấp đầy đủ các thông tin trực quan cho người lái.
Hyundai Grand i10 1.2 AT trang bị vô-lăng ba chấu bọc da cao cấp có thể điều chỉnh 2 hướng kết hợp ghế lái có khả năng điều chỉnh 6 hướng giúp nguời lái có được tư thế lái thoải mái nhất. Vô lăng tích hợp các nút chức năng của hệ thống âm thanh, giải trí, điện thoại rảnh tay. Hệ thống ga tự động Cruise Control được trang bị trên phiên bản 2022 vô cùng tiện lợi.
VẬN HÀNH TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ |
Hyundai trang bị cho Grand i10 1.2 AT mẫu động cơ Kappa dung tích 1.2 lít được thiết kế với vật liệu nhẹ nhằm giảm trọng lượng xe, bên cạnh đó tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu vào khoảng 5.7 lít/100km ở đường hỗn hợp.
Động cơ xăng Kappa có dung tích 1.2l, 16 Van kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Công suất và momen xoắn mà động cơ 1.2 lít cung cấp là 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 114 N.m tại 4.000 vòng/phút.
Hệ thống truyền động cầu trước cùng hộp số tự động 4 cấp, ngoài ra khoảng sáng gầm 157 mm cùng hệ thống treo MCPherson giúp Grand i10 hoạt động êm ái, tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
AN TOÀN VƯỢT TRỘI |
Kết cấu của Hyundai Grand i10 được đặc biệt chú ý với thép chống ăn mòn, ứng dụng cấu trúc vòng làm tăng độ cứng và chắc chắn cho thân xe.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hyundai Grand i10 1.2 AT được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp lái xe có thể kiểm soát được chiếc xe khi phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho xe.
Hyundai Grand i10 1.2 AT được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước giúp tăng khả năng an toàn bảo vệ hành khách khi xảy ra va chạm.
Duy nhất trên phiên bản Grand i10 Hatchback số tự động được trang bị hệ thống cân bằng điện tử ESC có tác dụng giúp xe đạt được sự ổn định, tránh bị mất lái, văng đuôi hay lật xe trong những tình huống vào cua ở tốc độ cao hay đánh lái đột ngột.
Camera lùi được tích hợp hiển thị trên màn hình trung tâm được kích hoạt khi xe ở số lùi, cung cấp góc nhìn hoàn hảo kết hợp cảm biến lùi 4 mắt hỗ trợ lùi xe an toàn.
Ngoài ra Grand i10 1.2 AT còn được trang bị hàng loạt những tính năng an toàn khác như:
– Cảm biến áp suất lốp
– Phân bổ lực phanh điện tử EBD
– Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
– Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer
THÔNG SỐ | Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Grand i10 1.2 MT | Grand i10 1.2 AT | |||
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
GƯƠNG | ||||||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | ● | ● | |||
– Gương chỉnh điện | ● | – | – | |||
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | – | ● | ● | |||
ĐÈN | ||||||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | – | ● | ● | |||
CẢN TRƯỚC | ||||||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | ● | ● | |||
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● | ● | ||||
NỘI THẤT | ||||||
VÔ LĂNG | ||||||
– Vô lăng bọc da | – | ● | ● | |||
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● | |||
GHẾ | ||||||
– Ghế gập 6:4 | – | – | ● | |||
– Ghế bọc nỉ | ● | – | – | |||
– Ghế bọc da | – | ● | ● | |||
– Ghế lái chỉnh độ cao | – | ● | ● | |||
NGĂN LÀM MÁT | ||||||
– Ngăn làm mát | – | ● | ● | |||
TIỆN NGHI | ||||||
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● | |||
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | – | ● | |||
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | – | ● | |||
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● | |||
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | – | ● | |||
TÚI KHÍ | ||||||
– Túi khí đơn | ● | – | – | |||
– Túi khí đôi | – | ● | ● |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.